 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam |
|
|
|
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
|
|
 |
|
|
Tờ khai Tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
[01] Kỳ tính thuế từ 01/01/2005 đến 31/12/2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[02] Mã số thuế: 57 0042912 1 |
|
|
|
|
[03] Tên cơ sở kinh doanh: Công ty A |
|
|
|
|
[04] Địa chỉ trụ sở: |
|
|
|
|
[05] Quận/ Huyện: [06] Tỉnh/Thành phố: |
|
|
|
|
[07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail: |
|
|
|
|
[10] Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, kinh doanh vận tải, dịch vụ vận tải, San lấp mặt bằng |
|
|
Đơn vị tính: đồng Việt Nam |
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số tiền |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
|
|
1 |
Doanh thu bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ |
A1 |
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu |
A2 |
|
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu (A3=A4+A5+A6+A7) |
A3 |
|
|
|
a |
Chiết khấu thương mại |
A4 |
|
|
|
b |
Giảm giá hàng bán |
A5 |
|
|
|
c |
Giá trị hàng bán bị trả lại |
A6 |
|
|
|
d |
Thuế tiêu thu đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp |
A7 |
|
|
|
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
A8 |
#NAME? |
|
|
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (A9=A10+A11+A12) |
A9 |
|
|
|
a |
Giá vốn hàng bán |
A10 |
|
|
|
b |
Chi phí bán hàng |
A11 |
|
|
|
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
A12 |
|
|
|
5 |
Chi phí tài chính |
A13 |
|
|
|
|
Trong đó: - Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, K.doanh |
A14 |
|
|
|
6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (A15=A1-A3+A8-A9-A13) |
A15 |
|
|
|
7 |
Thu nhập khác |
A16 |
|
|
|
8 |
Chi phí khác |
A17 |
|
|
|
9 |
Lợi nhuận khác (A18=A16-A17) |
A18 |
|
|
|
10 |
Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (A19=A15+A18) |
A19 |
|
|
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
B1 |
- |
|
|
a |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
|
|
b |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
|
|
c |
Thuế TN đã nộp cho phần thu nhập đã nhận được ở nước ngoài |
B4 |
|
|
|
d |
Chi phí khấu hao không đúng quy định |
B5 |
|
|
|
e |
Chi phí lãi tiền vay vượt mức khống chế theo quy định |
B6 |
|
|
|
g |
Chi phí không có hoá đơn, chứng từ theo quy chế quy định |
B7 |
|
|
|
h |
Các khoản thuế bị truy thu và tiền phạt về vi phạm hành chính đã tính vào chi phí |
B8 |
|
|
|
i |
Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập chịu thuế TNDN |
B9 |
|
|
|
k |
Chi tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân thành viên hợp danh chủ hộ cá thể, cá nhân kinh doanh và tiền thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên HĐQT của công ty cổ phần, C.ty TNHH không trực tiếp tham giađiều hành sản xuất kinh doanh |
B10 |
|
|
|
l |
Tiền lương, tiền công không được tính vào chi phí hợp lý do vi phạm chế độ hợp đồng lao động |
B11 |
|
|
|
m |
Chi phí tiền ăn giữa ca vượt mức quy định |
B12 |
|
|
|
n |
Chi trang phục vượt mức quy định |
B13 |
|
|
|
o |
Chi cho lao động nữ vượt mức quy định |
B14 |
|
|
|
p |
Chi quản lý KD do công ty ở nước ngoài phân bổ vượt mức quy định |
B15 |
|
|
|
q |
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải thu, nợ phải trả mà thời gian nợ từ 12 tháng trở xuống có nguồn gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính |
B16 |
|
|
|
r |
Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân, khánh tiết, chi phí giao dịch đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và các loại chi phí khác vượt mức quy định |
B17 |
|
|
|
s |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B18 |
|
|
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
B19 |
- |
|
|
a |
Lợi nhuận từ các hoạt động không thuộc diện nộp thuế TNDN |
B20 |
|
|
|
b |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B21 |
|
|
|
c |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B22 |
|
|
|
d |
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải thu, nợ phải trả mà thời gian nợ từ 12 tháng trở xuống có nguồn gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm tài chính |
B23 |
|
|
|
e |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B24 |
|
|
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp chưa trừ chuyển lỗ (B25=A19+B1-B19) |
B25 |
- |
|
|
3.1 |
Thu nhập từ hoạt động SXKD |
B26 |
- |
|
|
3.1 |
Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất |
B27 |
|
|
|
4 |
Lỗ từ năm trước chuyển sang |
B28 |
|
|
|
4.1 |
Lỗ từ hoạt động SXKD |
B29 |
|
|
|
4.2 |
Lỗ từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất |
B30 |
|
|
|
5 |
Tổng thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đã trừ chuyển lỗ (B31=B32+B33) |
B31 |
|
|
|
5.1 |
Thu nhập từ hoạt động SXKD (B32=B26-B29) |
B32 |
- |
|
|
5.2 |
Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (B33=B27-B30) |
B33 |
|
|
|
C |
Xác định số thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế |
|
|
1 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất phổ thông (=B31x28%) |
C1 |
- |
|
|
|
Trong đó: Thuế TNDN đối với Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C2=B33x28%) |
C2 |
|
|
|
2 |
Thuế thu nhập bổ sung từ thu nhập chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất |
C3 |
|
|
|
3 |
Thuế TNDN chênh lệch do DN hưởng thuế suất khác mức thuế suất 28% |
C4 |
|
|
|
4 |
Thuế TNDN được miễn giảm trong kỳ tính thuế |
D6 |
|
|
|
5 |
Số thuế TN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
|
|
|
|
6 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh phải nộp trong kỳ tính thuế |
D7 |
- |
|
|
D |
Ngoài các phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: |
|
|
1 |
|
Biên lai hoặc chứng từ chứng minh đã nộp thuế thu nhập tại nước ngoài |
|
|
2 |
Bản đăng ký thời gian miễn thuế, giảm thuế theo hướng dẫn tại điểm 3.4 mục II phần E thông tư số 128/2003/TTBTC ngày 22 tháng 12 năm 2003 |
|
|
3 |
|
Văn bản phân bổ chi phí quản lý kinh doanh của Công ty ở nước ngoài cho cơ sở thường trú tại Việt Nam |
|
|
4 |
|
Văn bản thoả thuận của Bộ Tài Chính về khoản chi phí trích trước tính vào chi phí hợp lý |
|
|
5 |
|
Văn bản của Chính phủ cho tính vào chi phí hợp lý các khoản chi từ thiện, tài trợ cho các đoàn thể, tổ chức xã hội và ủng hộ các địa phương |
|
|
6 |
|
Các văn bản khác liên quan đến việc xác định doanh thu, chi phí và thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế |
|
|
Chúng tôi xin cam đoan là các số liệu điền vào tờ khai thuế này là chính xác, đầy đủ và rõ ràng. Xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./. |
|
|
|
|
xyz, ngày tháng năm 2006 |
|
|
|
|
|
Đại diện thep pháp luật của cơ sở kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Facebook comments